Thiết kế độc đáo của Honda Blade 110CC
Thân xe vuốt gọn
Thiết kế mang tính khí động học, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài giúp xe thanh thoát hơn.
Thiết kế phía sau trẻ trung
Cụm đèn hậu liền khối, được vuốt gọn tạo cảm giác chắc chắn và trẻ trung cho Blade 110 khi nhìn từ phía sau.
Tem xe mới phong cách
Honda Blade sở hữu tem mới ấn tượng và thuôn gọn dọc thân xe. Đặc biệt, phiên bản thể thao còn sở hữu tem xe mang phong cách “xe đua” giúp nâng cao vẻ thể thao cho xe và phong cách năng động cho người lái.
Ống xả thể thao
Ống xả chếch cao tạo vẻ đẹp khỏe khoắn, hòa quyện tuyệt vời với thiết kế năng động của chiếc xe.
Mặt đồng hồ hiện đại
Mặt đồng hồ hiện đại sở hữu đường nét tinh tế, các thông số được hiển thị đầy đủ, giúp người điều khiển quan sát thuận tiện.
Động cơ & công nghệ của Honda Blade 110CC
Sang số êm ái, dễ dàng
Việc rút ngắn hành trình thao tác sang số và giảm độ nặng của cần số cho người lái cảm giác sang số êm ái, dễ dàng hơn.
Cảm giác lái xe nhẹ nhàng
Những ưu thế nổi bật như sự điều chỉnh mang tính tổng thể về động cơ và thiết kế mang tính khí động học, trọng lượng xe nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý còn mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người điều khiển xe.
Tiện ích của Honda Blade 110CC
Ổ khóa đa năng 3 trong 1
Ổ khóa được thiết kế hiện đại bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ – tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
Khoảng cách gương chiếu hậu hợp lý
2 gương chiếu hậu được bố trí hợp lý với khoảng cách tương ứng chiều rộng tay lái giúp việc điều khiển xe và quan sát phía sau trở nên dễ dàng hơn.
Thông số kỹ thuật xe Honda Blade 110CC
Khối lượng |
Bản chuẩn: 98Kg / Bản thể thao: 99Kg |
---|---|
Dài x Rộng x Cao |
1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục xe |
1.217 mm |
Độ cao yên |
769 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
141 mm |
Dung tích bình xăng |
3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước / sau |
Trước: 70/90-17M/C 38P Sau: 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh |
109,1 cm3 |
Đường kính x H.trinh Pitton |
50,0 x 55,6 mm |
Tỉ số nén |
9,0 : 1 |
Công suất tối đa |
6,18 kW tại 7.500 vòng/phút |
Momen cực đại |
8,65 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
0.8 Lít |
Loại truyền động |
Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động |
Điện/ Đạp chân |
Thông tin tư vấn bán hàng xe Honda Super Cub C125
CÔNG TY THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DÂN PHƯƠNG
CN1: 1C-1D Ba Tháng Hai, Phường 11, Quận 10, Tp.HCM
CN2: 198 QL13, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, Tp.HCM
ĐT: 028 6241 1668 – Fax: 028 6241 1668