Nếu xét về tương quan thì 2019 Honda Vario 150 là dòng xe tay ga gợi lên nhiều nét với Honda Air Blade đang bán tại thị trường Việt Nam. Dĩ nhiên là Vario trước đó cũng đã được nhập khẩu về Việt Nam để đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng.
2019 Honda Vario 150 bản màu đen.
Mới đây 2019 Honda Vario 150 đã chính thức được nhà phân phối PT Astra Honda Motor tại Indonesia tung 2 phiên bản màu mới gồm màu nâu và màu xanh độc quyền. Như vậy, nâng tổng số tùy chọn màu cho 2019 Honda Vario 150 lên tới 6 màu. Ngoài 2 màu mới, còn có các màu như: đen, đỏ, bạc và trắng.
Bản màu đỏ.
2019 Honda Vario 150 sở hữu nhiều tính năng hấp dẫn. Nổi bật là hệ thống chiếu sáng từ đèn pha, đèn xi-nhan và đèn phanh đều bằng bóng LED. Cụm đồng hồ kỹ thuật số hoàn toàn hiển thị các thông số từ đo tốc độ, quãng đường đi, tiêu thụ nhiên liệu và nhiều thông tin khác.
Bản màu nâu.
Hệ thống chìa khóa thông minh của Vario 150 giống như Honda PCX 150, có khả năng mở khóa mà không cần tra chìa khóa vào ổ khóa khi muốn vận hành xe. Lái xe chỉ cần đơn giản kích hoạt từ xa. Tích hợp với cụm chìa khóa còn có tính năng phản hồi và chống trộm giúp tìm xe dễ dàng trong bãi đổ và đảm bảo an toàn tốt hơn.
Bản màu bạc.
Kết hợp với hệ thống cung cấp sức mạnh là tính năng ngắt động cơ tạm thời ISS giúp xe tiết kiệm nhiên liệu. Khi xe dừng lại quá 5 giây, động cơ xe sẽ tự tắt đi và nếu chỉ cần mở ga nhẹ là động cơ sẽ tự động bật trở lại. Hệ thống khởi động ACG trơn chu, trong khi hệ thống phanh liên hợp CBS giúp tối đa hóa lực phanh mà vẫn không lo bị xoay xe.
Bản màu xanh.
Phía dưới yên ngồi là cốp đựng đồ có dung tích 18 lít có khả năng chứa được rất nhiều đồ. Lốp xe loại không săm với cỡ 90/80-14 ở phía trước và 100/80-14 ở phía sau. Thiết kế vành bánh xe mới thể thao hơn, các chất liệu cao cấp. Phanh đĩa nổi dạng sóng giúp xe nhìn mạnh mẽ, ấn tượng hơn.
Đặc biệt, 2019 Honda Vario 150 được phân phối tại thị trường Indonesia với giá bán vô cùng hấp dẫn, mức khởi điểm chỉ từ 22,75 triệu Rp (37,1 triệu VNĐ).
Bảng thông số xe ga 2019 Honda Vario 150:
Động cơ | |
Loại động cơ | 4 thì, SOHC |
Phun xăng | PGM-FI |
Đường kính x hành trình pít-tông | 57,3 x 57,9 mm |
Hộp số | Tự động, V-matic |
Tỉ số nén | 10,6 : 1 |
Công suất | 13,1 mã lực tại 8500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 13,4 Nm tại 5000 vòng/phút |
Khởi động | Đề điện |
Hộp số | Tự động ly hợp khô trung tâm |
Khung gầm | |
Loại khung | Underbone |
Treo trước | Phuộc lồng |
Treo sau | Cánh tay trục |
Lốp trước | 90/80-14M/C 43P không săm |
Lốp sau | 100/80-14M/C 48P không săm |
Hệ thống phanh | Phanh liên hợp |
Kích thước | |
Dài x rộng x cao | 1919 x 679 x 1062 mm |
Chiều cao yên | 769 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.280 mm |
Độ sáng gầm | 132 mm |
Trọng lượng | 112 kg |
Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
Ắc-quy | MF 12V-5 Ah |